Công suất: | 10W |
Điện áp: | 170-250V/50-60Hz |
Nhiệt độ màu: | 6500K/5000K/4000K/3000K |
Quang thông: | 1100/1100/1100/1000 lm |
Kích thước(ØxL): | (26x600)mm |
Đặc tính của đèn
Đầu đèn | G13 |
Nguồn điện danh định | 220V/50-60Hz |
Công suất | 10W |
Lắp thay thế bộ đèn huỳnh quang | 0,6m công suất 20W/18W |
Vật liệu bóng | thủy tinh |
Thông số điện
Điện áp có thể hoạt động | 170 V - 250 V |
Dòng điện (Max) | 0.11 A |
Hệ số công suất | 0,5 |
Thông số quang
Quang thông | 1100/1100/1100/1000 lm |
Hiệu suất sáng | 110/110/110/100 lm/W |
Nhiệt độ màu | 6500K/5000K/4000K/3000K |
Hệ số trả màu (CRI) | 82 |
Tuổi thọ
Tuổi thọ đèn | 30.000 giờ |
Chu kỳ tắt/bật | 50.000 lần |
Mức tiêu thụ điện
Mức tiêu thụ điện 1000 giờ | 10 kWh |
Mức hiệu suất năng lượng | A+ |
Kích thước của đèn
Chiều dài | 600 mm |
Đường kính | 26 mm |
Đặc điểm khác
Hàm lượng thủy ngân | 0 mg |
Thời gian khởi động của đèn | < 0,5 giây |
Sử dụng chip LED Hàn Quốc có hiệu suất sáng 150 lm/W,
Tiết kiệm 50% -60% điện năng thay thế đèn huỳnh quang T8 18W; T10 20W, batlat sắt từ, balat điện tử
Giúp giảm chi phí hóa đơn tiền điện.
Tuổi thọ 30 000 giờ, độ tin cậy cao, không hạn chế số lần bật tắt
Cao gấp 3 lần so với đèn huỳnh quang
Đèn LED có dải điện áp rộng (170-250V) ánh sáng và công suất không thay đổi khi điện áp lưới thay đổi.
Tương thích điện từ trường không gây ra hiện tượng nhiễu cho sản phẩm điện tử và không bị ảnh hưởng nhiễu của các thiết bị điện tử khác
Hệ số trả màu cao (CRI = 82), ánh sáng trung thực tự nhiên.
Đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114: 2008
TCVN 10885-2-1:2015 /IEC 62776-2-1:2014
TCVN 11846:2017 /IEC 62776:2017
Không chứa thủy ngân và hóa chất độc hại, không phát ra tia tử ngoại, an toàn cho người sử dụng
Chiếu sáng hộ gia đình, căn hộ: Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp…
Chiếu sáng khu văn phòng: Phòng họp, hành lang…
Chiếu sáng trung tâm thương mại, siêu thị: Sảnh, khu mua bán chung…
Chiếu sáng bệnh viện: Phòng bệnh nhân, phòng chờ, phòng khám…